Thực đơn
Asian Club Championship 2001–02 Vòng đầu tiênĐội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Esteghlal | w/o1 | Al-Hikma | ||
Al-Ahli | w/o2 | Al-Ittihad Jeddah | ||
Al-Quds | 2–1 | Al-Ahli | 0–0 | 2–1 |
Jableh | 0–2 | Al-Kuwait | 0–0 | 0–2 |
Al-Zawraa | 7–1 | Al-Wakra | 3–0 | 4–1 |
Köpetdag Aşgabat | 0–4 | Nasaf Qarshi | 0–1 | 0–3 |
1 Al-Hikma rút lui.
2 Al-Ahli rút lui.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Sông Lam Nghệ An | w/o1 | Saunders SC | ||
Happy Valley | 12–0 | GD Lam Pak | 7–0 | 5–0 |
Selangor FA2 | 0–7 | Đại Liên Shide | 0–2 | 0–5 |
New Radiant | 1–3 | Muktijoddha Sangsad | 1–2 | 0–1 |
BEC Tero Sasana | 8–1 | Singapore Armed Forces | 3–0 | 5–1 |
Kashima Antlers | 4–13 | Persija Jakarta | 4–1 | n/p |
1 Sông Lam Nghệ An rút lui.
2 Selangor FA tham dự sau khi Penang rút lui do vấn đề về chi phí đi lại.
3 Cặp đấu chỉ diễn ra một lượt tại Kashima vào ngày 24 tháng 10 do vấn đề khí hậu tại Indonesia.
Thực đơn
Asian Club Championship 2001–02 Vòng đầu tiênLiên quan
Asiana Airlines Asian F Asian Club Championship 1985–86 Asian Club Championship 1994–95 Asian Idol Asian Club Championship 1986 Asian Club Championship 2001–02 Asian Club Championship 1997–98 Asian Club Championship 1990–91 Asian Club Championship 1993–94Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Asian Club Championship 2001–02 https://web.archive.org/web/20071211184956/http://...